27/12/2022 14:18
|
Đề tài: Xây dựng quy trình kỹ thuật nuôi thương phẩm cá mú trân châu (♀Epinphelus fuscoguttatusx ♂ E. lanceolatus) bằng thức ăn công nghiệp tại Khánh Hòa (từ 12/2022 đến 05/2025)
1. Tên nhiệm vụ: “Xây dựng quy trình kỹ thuật nuôi thương phẩm cá mú trân châu (♀Epinphelus fuscoguttatusx ♂ E. lanceolatus) bằng thức ăn công nghiệp tại Khánh Hòa”.
|
2. Cấp quản lý nhiệm vụ:
|
Quốc gia
|
Bộ
|
Tỉnh
|
Cơ sở
|
3. Mức độ bảo mật:
|
Bình thường
|
Mật
|
Tối mật
|
Tuyệt mật
|
4. Mã số nhiệm vụ (nếu có): ĐT-2022-40299-ĐL
|
5. Tên tổ chức chủ trì: Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III
- Họ và tên thủ trưởng: Trương Hà Phương
- Địa chỉ: Số 02 Đặng Tất, Nha Trang, Khánh Hòa
- Điện thoại: 0258.3521781
- Website:
|
Tỉnh/thành phố: Khánh Hòa
Fax: 0258.3521847
|
6. Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
-Họ và tên: Trương Quốc Thái
- Giới tính: Nam
- Trình độ học vấn: Tiến sĩ
- Chức danh khoa học:
- Chức vụ: Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển nuôi biển Nha Trang
- Điện thoại: 0901906095
- E-mail: truongqt115@gmail.com
|
8. Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ (ghi rõ tên, chức danh khoa học và học vị):
- TS. Trương Quốc Thái, Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III
- ThS. Nguyễn Văn Mạnh, Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III
- Th.S Dương Thị Phượng, Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III
- TS. Lê Văn Chí, Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III
- CN. Nguyễn Thị Thanh Hoa, Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III
- Đào Mạnh Hùng, Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III
- Lương Trọng Bích, Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III
|
9. Mục tiêu nghiên cứu:
- Mục tiêu chung: Xây dựng quy trình kỹ thuật nuôi thương phẩm cá mú trân châu bằng thức ăn công nghiệp trong ao đất và trong lồng bè có hiệu quả kinh tế tại Khánh Hòa và chuyển giao cho người nuôi;
- Mục tiêu cụ thể:
+ Xây dựng được quy trình kỹ thuật nuôi thương phẩm cá mú trân châu bằng thức ăn công nghiệp trong ao đất, đạt các thông số kỹ thuật: chu kỳ nuôi 11 – 12 tháng; tỷ lệ sống > 70%; cỡ cá thu hoạch ≥ 0,9 kg/con; hệ số thức ăn FCR < 2,4; năng suất nuôi > 8 tấn/ha ao nuôi;
+ Xây dựng được quy trình kỹ thuật nuôi thương phẩm cá mú trân châu bằng thức ăn công nghiệp trong lồng bè, đạt các thông số kỹ thuật: chu kỳ nuôi 11 – 12 tháng; tỷ lệ sống > 70%; cỡ cá thu hoạch ≥ 0,9 kg/con; hệ số thức ăn FCR < 2,4; năng suất nuôi > 7 kg/m3 lồng;
+ Tạo được số lượng cá mú trân châu thương phẩm của đơn vị chủ trì nuôi đạt 1,5 tấn cá (02 mô hình);
+ Xây dựng được 02 mô hình nuôi cá mú trân châu bằng thức ăn công nghiệp (01 mô hình nuôi trong ao đất; 01 mô hình trong lồng bè); tổng sản lượng cá thương phẩm: 2 tấn (01 tấn/mô hình);
+ Đào tạo được 04 kỹ thuật viên tham gia mô hình nắm vững kỹ thuật nuôi thương phẩm cá mú; 40 lượt người dân được tập huấn quy trình kỹ thuật nuôi thương phẩm cá mú trân châu;
|
10. Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính:
- Nội dung 1: Xây dựng quy trình nuôi thương phẩm cá mú trân châu bằng thức ăn công nghiệp trong ao đất
- Nội dung 2: Xây dựng quy trình nuôi thương phẩm cá mú trân châu bằng thức ăn công nghiệp trong lồng bè
- Nội dung 3: Xây dựng mô hình nuôi thương phẩm cá mú trân châu bằng thức ăn công nghiệp trong ao đất và lồng bè
- Nội dung 4: Tập huấn nhân rộng mô hình nuôi thương phẩm cá mú trân châu và tổ chức hội thảo khoa học
|
11. Lĩnh vực nghiên cứu:(3) 40299-Khoa học Nông nghiệp
|
12. Mục tiêu kinh tế - xã hội của nhiệm vụ:(4) 1206 – Thủy sản
|
13. Phương pháp nghiên cứu:
- Tiến hành lồng ghép song song một số thí nghiệm trong cùng nội dung mà kết quả của các thí nghiệm này không phụ thuộc lẫn nhau và không ảnh hưởng đến kết quả chung của đề tài. Quy trình nuôi thương phẩm cá mú trân châu bằng thức ăn công nghiệp trong ao đất và lồng bè sẽ được xây dựng dựa trên cơ sở tổng kết các kết quả thí nghiệm, thực nghiệm, kế thừa một số kết quả nghiên cứu trước, hiệu chỉnh quy trình và xây dựng các mô hình.
- Theo dõi, ghi chép số liệu
- Phương pháp thu thập và xử lý số liệu
|
14. Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến:
- 1,5 tấn Cá mú trân châu thương phẩm của đơn vị chủ trì thực hiện (02 mô hình nuôi ao đất và lồng bè): Cỡ cá thu hoạch ≥ 0,9 kg/con;
- 2 tấn (01 tấn/mô hình) Cá mú trân châu thương phẩm của đơn vị được chuyển giao cho 02 mô hình (01 mô hình nuôi trong ao đất; 01 mô hình nuôi lồng bè): Cỡ cá thu hoạch ≥ 0,9 kg/con.
- 12 cuốn báo cáo tổng hợp kết quả đề tài “Xây dựng quy trình kỹ thuật nuôi thương phẩm cá mú trân châu (♀Epinphelus fuscoguttatusx ♂ E. lanceolatus) bằng thức ăn công nghiệp tại Khánh Hòa” trong đó có 05 cuốn in bìa cứng mạ vàng, ảnh màu;
- 1 bộ Quy trình kỹ thuật nuôi thương phẩm cá mú trân châu trong ao đất: Chu kỳ nuôi 11 – 12 tháng; tỷ lệ sống > 70%; cỡ cá thu hoạch ≥ 0,9 kg/con; hệ số thức ăn FCR < 2,4; năng suất nuôi > 8 tấn/ha ao nuôi;
- 1 bộ Quy trình kỹ thuật nuôi thương phẩm cá mú trân châu trong lồng bè: Chu kỳ nuôi 11 – 12 tháng; tỷ lệ sống > 70%; cỡ cá thu hoạch ≥ 0,9 kg/con; hệ số thức ăn FCR < 2,4; năng suất nuôi > 7 kg/m3 lồng;
- 1 Báo cáo đánh giá hiệu quả kinh tế của mô hình nuôi thương phẩm cá mú trân châu trong trong ao đất và trong lồng bè bằng thức ăn công nghiệp;
- 1 Tài liệu tập huấn Quy trình kỹ thuật nuôi thương phẩm cá mú trân châu trong trong ao đất và trong lồng bè;
- 4 kỹ thuật viên được đào tạo, tham gia mô hình nắm vững kỹ thuật nuôi thương phẩm cá mú trân châu;
- 40 lượt người dân được tập huấn quy trình kỹ thuật nuôi thương phẩm cá mú trân châu.
- 10 bản báo cáo tóm tắt kết quả đề tài.
- 01 bài báo khoa học được đăng trên Tạp chí chuyên ngành trong nước
- Hồ sơ đề tài.
|
15. Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến:
Trung tâm Khuyến nông, Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN Khánh Hòa, Viện Nuôi trồng Thủy sản – Trường Đại học Nha Trang và các cơ sở/doanh nghiệp nuôi cá biển trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
|
16. Thời gian thực hiện: 30 tháng; từ tháng 12/2022 đến hết tháng 05/2025
|
17. Kinh phí được phê duyệt: 1.583.907.000 đồng
Trong đó kinh phí SNKH cấp: 1.161.657.000 đồng
|
18. Quyết định phê duyệt: số 3397/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
|
19. Hợp đồng thực hiện: Số 2027/HĐ-SKHCN ngày 21 tháng 12 năm 2022
|
C.Nhung
|
|
|
|
|
|